PHẪU THUẬT TÁI TẠO KHUYẾT NHỎ DO VẾT THƯƠNG MÔI

PHẪU THUẬT TÁI TẠO KHUYẾT NHỎ DO VẾT THƯƠNG MÔI
Danh Mục Kỹ Thuật

PHẪU THUẬT TÁI TẠO KHUYẾT NHỎ DO VẾT THƯƠNG MÔI

04/01/2025

I. ĐẠI CƯƠNG

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi là phẫu thuật chỉnh lại niêm mạc môi, cải thiện những khuyết điểm trên môi.

 

II. CHỈ ĐỊNH

Phẫu thuật tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi

 

III. CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Phối hợp đa chấn thương, bệnh toàn thân nặng, người bệnh không hợp tác.

- Các bệnh lý khác chưa điều trị ổn.

1. Người thực hiện

- Kíp phẫu thuật: Gồm 01 Bác sĩ chuyên khoa phẫu thuật tạo hình; 01 phụ phẫu thuật.

- Kíp gây tê: 01 Bác sỹ, 01 phụ

- Kíp dụng cụ và chạy ngoài: 01 điều dưỡng dụng cụ; 01 hộ lý

2. Người bệnh

- Bệnh án ngoại khoa.

- Xét nghiệm tiểu phẩu

- Giải thích người bệnh và người nhà trước phẫu thuật, ký hồ sơ bệnh án.

3. Phương tiện

- Bộ dụng cụ phẫu thuật tạo hình.

- Kim chỉ.

- Kính lúp

4. Thời gian: 0,5h - 1h


IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

1. Tư thế: Nằm ngửa

2. Vô cảm: gây tê tại chỗ.

3. Kỹ thuật

3.1. Điều dưỡng dụng cụ: Chuẩn bị NB

- Sát trùng da vùng phẩu thuật bằng dung dịch sát khuẩn

- Rửa khoang miệng bằng Povidine pha loãng

- Trải săng vô khuẩn lên vùng mổ

- Chuẩn bị thuốc tê vùng.

3.2. Bác sĩ: Cắt lọc, khâu vết thương

- Chích tê Lidocaine + adrenaline 1:100000

- Tiến hành cắt lọc, bóc tách 2 mép vết thương. Cắt lọc sao cho 2 mép VT có trục thẳng đứng, đường cắt môi đỏ vuông góc bờ môi.

- Khâu vết thương:

  • VT sâu đến 2 lớp cơ: khâu trực tiếp, 2 lớp cơ - dưới da và da.
  • VT toàn bộ chiều dày: Khâu trực tiếp 3 lớp niêm, cơ và da.

3.3. Bác sĩ: Kiểm tra, băng lại vết thương

- Viền môi đỏ liên tục

- Bờ môi không được cao hơn xung quanh

- Không biến dạng, co kéo

- Không tụ máu, chảy máu

- Băng lại vết thương.

3.4. Hậu phẩu

- Thăm khám rửa vết thương hằng ngày

- Ăn thức ăn lỏng trong 5 ngày đầu, hạn chế mở miệng mạnh.

- Lau rửa sạch bằng nước muối sinh lí sau ăn

- Vệ sinh răng miệng, súc miệng bằng dung dịch sát khuẩn.

- Uống thuốc theo toa.

- Cắt chỉ sau 7 ngày.

 

V. BIẾN CHỨNG, DI CHỨNG

- Chảy máu, nhiễm trùng: tụ máu.

- Xử trí: Kháng sinh, theo dõi sát, lấy máu tụ.

- Hoại tử vạt.

- Sẹo co kéo

- Xử trí: Cắt lọc, làm sạch.

- Phẫu thuật lại nếu cần.


(Tham khảo chính:  theo Quyết định số 3449/QĐ-BYT ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế )

Đặt lịch tư vấn

Đặt lịch tư vấn

Vui lòng để lại thông tin, nhu cầu của quý khách. Chúng tôi sẽ liên hệ đến Quý Khách trong thời gian sớm nhất.

We use cookies to personalize content and to analyze our traffic. Please decide if you are willing to accept cookies from our website.